Chủ đề 5: Một số quy luật biến đổi trong bảng tuần hoàn

MỘT SỐ QUY LUẬT BIẾN ĐỔI TRONG BẢNG TUẦN HOÀN

   1.     Sự biến đổi cấu hình electron.

       -         Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nhóm được lặp lại sau mỗi chu kì
  Ví dụ: Na và K đều thuộc nhóm IA. Cấu hình electron của Na là [Ne] 3s1, cấu hình electron của K là [Ar] 4s1.

   2.     Sự biến đổi tính kim loại, tính phi kim

       -         Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân: tính kim loại giảm; tính phi kim tăng.
       Ví dụ: - Na và Mg là 2 kim loại cùng thuộc chu kì 2, nhóm IA và IIA. So sánh tính kim loại Na > Mg.
       -         Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân: tính kim loại tăng; tính phi kim giảm.
       Ví dụ: -Nhóm VIIA gồm các nguyên tố 9F, 17Cl, 35Br, 53I. So sánh tính phi kim của các nguyên tố F, Cl, Br, I: F> Cl > Br > I.

   3.     Sự biến đổi bán kính

       -    Trong cùng một chu kì bán kính kim loại luôn lớn hơn bán kính phi kim.
 

   4.     Sự biến đổi độ âm điện

       -         Độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử khi hình thành liên kết hóa học. 
       -     Phi kim có xu hướng nhận thêm electron để đạt được cấu hình của khí hiếm. Còn kim loại thì nhường electron để đạt được cấu hình của khí hiếm. Vì vậy tính phi kim càng mạnh thì độ âm điện càng lớn và ngược lại tính kim loại mạnh thì độ âm điện nhỏ. Trong bảng tuần hoàn: flo (F) là nguyên tố có độ âm điện lớn nhất » 4 (theo thang đo của Pauling).
               

   5.     Hóa trị của các nguyên tố

        -        Trong cùng một chu kì, đối với các nguyên tố nhóm A thì hóa trị biến đổi tăng dần từ I đến VII.  Hóa trị cao nhất của nguyên tố chính là số thứ tự của nhóm (ngoại trừ flo và oxi).     
        -      Oxit có hóa trị cao nhất có công thức là R2On; hợp chất với hiđro có công thức là RH8-n (n là hóa trị cao nhất của nguyên tố).
Nhóm
IA
IIA
IIIA
IVA
VA
VIA
VIIA
Nguyên tố
Na
Mg
Al
Si
P
S
Cl
Hóa trị
I
II
III
IV
V
VI
VII
Oxit hóa trị cao nhất
Na2O
MgO
Al2O3
SiO2
P2O5
SO3
Cl2O7
Hợp chất với hiđro



SiH4
PH3
H2S
HCl

   6.     Sự biến đổi tính axit-bazo 

Nhóm
IA
IIA
IIIA
IVA
VA
VIA
VIIA
Oxit
Na2O
Oxit bazo
MgO
Oxit bazo
Al2O3
Oxit lưỡng tính
SiO2
Oxit axit
P2O5
Oxit axit
SO3
Oxit axit
Cl2O7
Oxit axit

Hiđroxit
NaOH
Bazo mạnh
Mg(OH)2
Bazo yếu
Al(OH)3
Hiđroxit
Lưỡng tính
H2SiO3
Axit yếu
H3PO4
Axit
trung bình
H2SO4
Axit mạnh
HClO4
Axit mạnh

Bài Viết Liên Quan

Phản Hồi Độc Giả


Biểu Tượng Cảm XúcBiểu Tượng Cảm Xúc